Phụ lục
TỔNG HỢP DANH MỤC TTHC SỞ LAO ĐỘNG -TBXH NĂM 2023
STT |
LĨNH VỰC/TÊN TTHC |
Mã số trên CSDLQG |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC |
Mức độ DVC |
I |
Lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương (24 TTHC, trong đó: 24 TTHC MĐ 4) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QĐ số 3785/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
4 |
|
5 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QĐ số 3785/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
4 |
|
6 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
8 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
9 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
10 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
12 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
13 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
14 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
15 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
|
16 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
17 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H06 |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
4 |
18 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
19 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
20 |
Thủ tục “Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể” |
1.009466.000.00.00.H06 |
QĐ số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
21 |
Thủ tục “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể” |
1.009467.000.00.00.H06 |
QĐ số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
22 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
1.009811.000.00.00.H06 |
QĐ số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
4 |
23 |
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873.000.00.00.H06 |
QĐ số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
4 |
24 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874.000.00.00.H06 |
QĐ số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
4 |
II |
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp (10 TTHC MĐ 3) |
|
|
|
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
9 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
|
III |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (08 TTHC MĐ 4) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
4 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
5 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
QĐ số 1784/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 |
4 |
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
QĐ số 1784/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 |
4 |
|
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
QĐ số 1784/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 |
4 |
|
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (03 TTHC MĐ 2) |
|
|
|
1 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
QĐ số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 |
2 |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
QĐ số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 |
2 |
|
3 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
QĐ số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 |
2 |
|
V |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (06 TTHC MĐ 4) |
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
QĐ số 592/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
4 |
|
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
QĐ số 592/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
4 |
|
3 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
QĐ số 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
4 |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
QĐ số 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
4 |
|
5 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
QĐ số 3693/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
4 |
|
6 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000.00.00.H06 |
QĐ số 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
4 |
VI |
Lĩnh vực Người có công (36 TTHC, trong đó: 31 TTHC MĐ 4; 05 TTHC MĐ 3) |
|
|
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
3 |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
4 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
3 |
|
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
4 |
|
32 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000.00.00.H06 |
QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 |
4 |
33 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.00.00.H06 |
QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 |
4 |
34 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiếnđã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257.000.00.00.H06 |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
35 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387.000.00.00.H06 |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
36 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
1.004964.000.00.00.H06 |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
3 |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (27 TTHC MĐ 4) |
|
|
|
1 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00.00.H06 |
QĐ số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
4 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2.000189.000.00.00.H06 |
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
4 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
1.000389.000.00.00.H06 |
QĐ số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
4 |
4 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00.00.H06 |
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
4 |
5 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
6 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh |
MT009.GDNN.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
7 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
8 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.00.00.H06 |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
9 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
10 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
1.000167.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
12 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000.00.00.H06 |
QĐ số 1997QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
4 |
13 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.00.00.H06 |
QĐ số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
4 |
14 |
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.00.00.H06 |
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
4 |
15 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.00.00.H06 |
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
4 |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
1.000266.000.00.00.H06 |
QĐ số 3785/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
4 |
17 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.00.00.H06 |
QĐ số 3785/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
4 |
18 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
19 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
20 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
21 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010590.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
22 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
23 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
24 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
25 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
26 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.000595.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
27 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596.000.00.00.H06 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
4 |
VIII |
Lĩnh vực Giải quyết Khiếu nại tố cáo (05 TTHC MĐ 2) |
|
|
|
1 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
QĐ số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
2 |
|
2 |
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
QĐ số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
2 |
|
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
QĐ số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
2 |
|
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại Cấp Tỉnh |
KNTC02.2020.1 |
QĐ số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
2 |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
QĐ số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
2 |
|
IX |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Trẻ em (11 TTHC MĐ 4) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000135.000.00.00.H06 |
QĐ số 695/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
4 |
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
4 |
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
4 |
|
4 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
4 |
|
5 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
4 |
|
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
|
7 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
QĐ số 1158/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
4 |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
QĐ số 695/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
4 |
|
9 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
4 |
|
10 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (TE) |
1.004946.000.00.00.H06 |
QĐ số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
4 |
11 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (TE) |
1.004944.000.00.00.H06 |
QĐ số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
4 |
X |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01 TTHC MĐ 4) |
|
|
|
1 |
Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động- Thương binh và Xã hội |
QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
4 |
LẬP BIỂU
Trần Nhật Hoàng |
GIÁM ĐỐC
Trần Quốc Khánh |